Video giới thiệu

Thứ bảy, 04 Tháng 1 2014 01:00

Luật cầu lông(mới) P6 - Phụ lục

PHỤ LỤC
Bảng phụ lục này liệt kê từ vựng tiêu chuẩn cho các Trọng tài chính sử dụng để điều khiển trận đấu:

1.TUYÊN BỐ - GIỚI THIỆU
1.1.“Kính thưa quý vị”
1.1.1.”Bên phải của tôi: (tên VĐV…), (tên quốc gia…), và bên trái của tôi: (tên VĐV…), (tên quốc gia…)”, hoặc
1.1.2.“Bên phải của tôi: (tên các VĐV…), (tên quốc gia…), và bên trái của tôi: (tên các VĐV…), (tên quốc gia…)”
1.1.3.“Bên phải của tôi: (tên quốc gia/đội…) được đại diện bởi (tên VĐV…)”, và bên trái của tôi: “(tên quốc gia/đội…) được đại diện bởi (tên VĐV…)”, hoặc
1.1.4.“Bên phải của tôi: (tên quốc gia/đội…) được đại diện bởi (tên VĐV…)”, và bên trái của tôi: “(tên quốc gia/đội…) được đại diện bởi (tên các VĐV…)”
1.2.1. “(Tên VĐV…) giao cầu”; hoặc
1.2.2. “( Tên quốc gia/ đội…) giao cầu ;
1.3.1. “(Tên VĐV…) giao cầu cho (tên VĐV…)”;
1.3.2. “(Tên VĐV…) cho (Tên VĐV…)”
Sử dụng theo thứ tự trong bảng dưới đây, tuỳ trường hợp
Nội dung Đơn Đôi
Cá nhân 1.1.1., 1.2.1 1.1.2, 1.3.1
Đồng đội 1.1.3, 1.2.2 1.1.4, 1.2.2, 1.3.2
2. BẮT ĐẦU TRẬN ĐẤU VÀ THÔNG BÁO ĐIỂM
2.1. “Không đều; Bắt đầu”
2.2. “Đổi giao cầu”
2.3. “Tạm nghỉ (một phút)”
2.4. “Sân số (…) còn 20 giây”
2.5. “Điểm cuối của ván thứ (…)”, ví dụ “Điểm cuối của ván thứ nhất 20 – 6”; “Điểm cuối của ván thứ hai 29 – 28”.
2.6. “Điểm cuối của trận đấu”, ví dụ “Điểm cuối của trận đấu 20 – 17”; “Điểm cuối của trận đấu 29 – 28”.
2.7. “Điểm đều cho ván”, ví dụ “Điểm cho ván 29 - đều”
2.8. “(Tên VĐV …, hoặc tên quốc gia/đội …, nếu là thi đấu nội dung đồng đội); Thắng ván thứ nhất; (Tỷ số…)”
2.9. “Sân số (…) - Tạm nghỉ 2 phút”;
2.10. “Ván thứ hai”
2.11. “Điểm đều cho trận”, ví dụ “Điểm cho trận 29 - đều”
2.12. “(Tên VĐV…, hoặc tên quốc gia/đội…, nếu là thi đấu nội dung đồng đội); Thắng ván thứ hai; (Tỷ số…)”
2.13. “Hoà một đều”
2.14. “Ván cuối”
3. GIAO TIẾP TỔNG QUÁT
3.1. “Bạn chọn sân bên nào?”
3.2. “Bạn đã sẵn sàng chưa?”
3.3. “Bạn đã đánh không trúng cầu khi giao cầu”
3.4. “Người nhận cầu chưa sẵn sàng”
3.5. “Bạn đã có ý định đánh trả quả giao cầu”
3.6. “Bạn không được tác động đến Trọng tài biên”
3.7. “Mời lại đây”
3.8. “Quả cầu tốt chứ?”
3.9. “Thử quả cầu”
3.10. “Đổi cầu”
3.11. “Không đổi cầu”
3.12. “Giao cầu lại”
3.13. “Đổi sân”
3.14. “Bạn chưa đổi sân”
3.15. “Bạn đứng giao cầu sai ô”
3.16. “Bạn giao cầu sai phiên”
3.17. “Bạn nhận cầu sai phiên”
3.18. “Bạn không được can thiệp vào tốc độ quả cầu”
3.19. “Quả cầu đã chạm bạn”
3.20. “Bạn đã chạm lưới”
3.21. “Bạn đứng sai ô giao cầu”
3.22. “Bạn đã gây mất tập trung cho đối phương”
3.23. “Huấn luyện viên của bạn đã gây cho đối phương mất tập trung”
3.24. “Bạn đã đánh cầu hai lần”
3.25. “Bạn đã đánh dính quả cầu”
3.26. “Bạn đã xâm nhập sân đối phương”
3.27. “Bạn đã cản trở đối phương”
3.28. “Bạn xin rút lui chứ?”
3.29. “Lỗi người nhận cầu”
3.30. “Lỗi người giao cầu” (hô ngay theo sau khẩu hiệu và thủ hiệu của Trọng tài giao cầu).
3.31. “Trì hoãn khi giao cầu, phải tiếp tục thi đấu”
3.32. “Tạm ngừng thi đấu”
3.33. “(Tên VĐV…); Cảnh báo lỗi mất tác phong”
3.34. “(Tên VĐV…); Phạt lỗi mất tác phong”
3.35. “Lỗi”
3.36. “Ngoài”
3.37. “Thủ hiệu của Trọng tài biên”
3.38. “Sửa lỗi – TRONG”
3.40. “Sửa lỗi – NGOÀI”
3.41. “Lau sân”
4. CUỐI TRẬN ĐẤU
4.1. “(Tên VĐV…, hoặc tên quốc gia/đội…, nếu là thi đấu nội dung đồng đội); Thắng trận đấu; (Tỷ số…)”.
4.2. “(Tên VĐV…/quốc gia, đội…); Xin rút lui”.
4.3. “(Tên VĐV…/quốc gia, đội…); Bị truất quyền thi đấu”.
5. GHI ĐIỂM

0.Không
1.Một
2.Hai
3.Ba
4.Bốn
5.Năm
6.Sáu
7.Bảy
8.Tám
9.Chín
10.Mười
11.Mười một
12.Mười hai
13.Mười ba
14.Mười bốn
15.Mười lăm
16.Mười sáu
17.Mười bảy
18.Mười tám
19.Mười chín
20.Hai mươi
21.Hai mươi mốt
22.Hai mươihai
23.Hai mươi ba
24.Hai mươi tư
25.Hai mươi lăm
26.Hai mươi sáu
27.Hai mươi bảy
28.Hai mươi tám
29.Hai mươi chín
30.Ba mươi.